Súng khí ion hóa
Sort by
Súng khí nén ion hóa chống tĩnh điện KG-5
Mô tả
Tính năng
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng


① Kích thước nhỏ gọn, linh hoạt và an toàn khi sử dụng
② Có thể loại bỏ tĩnh điện từ điểm nhỏ đến khu vực lớn
③ Tương thích với nhiều loại đầu phun, mở rộng phạm vi chống tĩnh điện
④ Thiết kế đường dẫn khí kiểu piston, lưu lượng lớn, rút ngắn thời gian khử tĩnh điện
⑤ Tay cầm thiết kế công thái học, thao tác đơn giản và linh hoạt hơn
⑥ Bộ lọc tích hợp giúp nâng cao độ sạch của khí nén và giảm tiếng ồn hiệu quả
⑦ Gạt cò có thể chuyển đổi giữa hai chế độ “đồng bộ khí - điện” và “ưu tiên điện - sau khí”
⑧ Hệ thống cao áp tích hợp, tự động điều chỉnh cân bằng ion; độ cân bằng ion đạt 0 ± 15V
| Thông số kỹ thuật | |
|---|---|
| Mẫu sản phẩm | KG-5 |
| Điện áp đầu ra | AC 2200V |
| Dòng tiêu thụ | 500 mA |
| Áp suất | 0.1-0.5MPa (không khí sạch không chứa nước và dầu) |
| Nhiệt độ hoạt động | 0-40℃ |
| Độ ẩm hoạt động | 30-70%RH |
| Nồng độ ozone | <0.03ppm (khoảng cách 200mm) |
| Đường kính ống kết nối | Φ6 |
| Kích thước | 147×118.1×33.3mm |
| Trọng lượng | 0.09kg |
| Độ chính xác lọc | 40–60 μm |
| Hiệu suất lọc | 60% |
| Cân bằng ion | ±15V |
| Điều kiện kiểm tra chống tĩnh điện | |||
|---|---|---|---|
| Độ ẩm tương đối (RH): 60%, Nhiệt độ: 22°C | Điện áp thử nghiệm: từ 1kV - 100V, Điện áp hoạt động: AC 110V | |||
| Khoảng cách | 150mm | 300mm | |
| Thời gian khử tĩnh điện (Decay Time) | Dương (+) | 0.5s | 0.8s |
| Âm (-) | 0.6s | 0.9s | |
| Cân bằng ion (Ion Balance) | Dương (+) | < 0±15V | |
| Âm (-) | |||
